Dây đai PET loại dây trơn có nhiều màu sắc và kích thước thước khác nhau. Thông thường dây đai PET thông thường được xác định qua thông số :
- kích thước Rộng(W)x Dày (T)
Bảng thuộc tính của dây đai PET
|
|
|
|
||||
|
>1.7 |
|
0.5 | ||||
|
>1.7 | 9.5 | 0.6 | ||||
|
>2.1 | 10.5 | 0.6 | ||||
|
>2.3 | 12 | 0.5 | ||||
|
>2.3 | 12 | 0.6 | ||||
|
>3.1 | 14 | 0.6 | ||||
|
>3.1 | 14 | 0.7 | ||||
|
>3.5 | 15 | 0.6 | ||||
|
>3.8 | 16 | 0.6 | ||||
|
>3.8 | 16 | 0.8 | ||||
|
>4.5 | 19 | 0.6 |